BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN (HÀNG ORDER - HÀNG SỐ LƯỢNG NHỎ)
I. CƯỚC VẬN CHUYỂN NHANH NHẬP KHẨU LẺ TỪ TRUNG QUỐC VỀ VIỆT NAM
- Cước vận chuyển là không cố định,có thể thay đổi theo từng thời điểm thông quan hàng về.Chúng tôi sẽ thông báo khi có sự thay đổi.
1. BẢNG GIÁ ÁP DỤNG VỚI NHỮNG ĐƠN HÀNG DƯỚI 200KG
Khối lượng đơn hàng |
Hà Nội |
Hồ Chí Minh |
1kg - 9kg |
45.000đ |
60.000đ |
10kg - 30kg |
38.000đ |
48.000đ |
31kg - 50Kg |
35.000đ |
45.000đ |
51kg - 70kg |
33.000đ |
40.000đ |
71kg - 200kg |
30.000đ |
35.000đ |
Lưu ý :
* Biểu phí trên là áp dụng đối với khối lượng cho mỗi 1 đơn hàng(không tính gộp khối lượng cho tổng các đơn hàng khác nhau)
* Đối với những mặt hàng nhẹ và cồng kềnh chúng tôi sẽ quy đổi theo công thức "Dài * Rộng * Cao/6000"
* Trên 1m3 tính giá hàng Khối lượng lớn
* Các mặt hàng số lượng lớn hoặc hàng nguyên Container xin vui lòng liên hệ 0916.113.133 (Zalo,Wechat) để được báo giá tốt nhất.
II. BẢNG GIÁ ORDER TRỌN GÓI
NHỮNG CHI PHÍ TRÊN 1 ĐƠN HÀNG ORDER
1. PHÍ SHIP NỘI ĐỊA TRUNG QUỐC (Nếu có) : Là phí chuyển hàng từ nhà cung cấp đến kho Trung Quốc của chúng tôi. | |||
2. PHÍ DỊCH VỤ MUA HỘ (Bắt buộc) : Là phí chúng tôi thu theo % trên mỗi giá trị đơn hàng. | |||
3. PHÍ VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ (Bắt buộc) : Là phí vận chuyển từ TQ về VN tính theo khối lượng đơn hàng | |||
5. PHÍ ĐÓNG GỖ (Tùy chọn) : Là phí đóng khung gỗ ngoài kiện để tránh làm móp méo,hư hỏng hàng hóa | |||
6. PHÍ BỌC XỐP (Tùy chọn) : Là phí bọc Xốp ngoài với hàng dễ vỡ |
1. PHÍ SHIP NỘI ĐỊA TRUNG QUỐC
Chi Tiết | Đây là mức phí cần để chuyển hàng từ Shop TQ đến kho Đông Hưng của chúng tôi (nếu có) |
2. PHÍ DỊCH VỤ MUA HỘ
Cấp độ khách hàng | Giá trị tiền hàng/tháng | Phí mua hàng (cọc 100%) | Phí mua hàng (cọc 90%) |
VIP 0 | < 2tr | 5% | 6% |
VIP 1 | <50tr | 3.5% | 4% |
VIP 2 | 50tr - 150tr | 2.5% | 3.50% |
VIP 3 | 150tr- 250tr | 2% | 3% |
VIP 4 | 250tr - 350tr | 1.8% | 2.50% |
VIP 5 | 350tr - 500tr | 1.5% | 2% |
VIP 6 | > 500tr | 1% | 1.50% |
Lưu ý :
- Chúng tôi không nhận vận chuyển các mặt hàng sau:
- Các chất ma túy và chất kích thích thần kinh. Các loại bột.
- Các mặt hàng thực phẩm chức năng ( nước hoa, đồ ăn, thuốc , dung dịch ... )
- Vũ khí đạn dược, trang thiết bị kỹ thuật quân sự. ( súng , đao , kiếm , dao kéo.... )
- Các loại văn hóa phẩm đồi trụy, phản động, Vật phẩm, ấn phẩm, tài liệu nhằm phá hoại trật tự công cộng chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
- Vật hoặc chất dễ nổ, dễ cháy và các chất gây nguy hiểm hoặc làm mất vệ sinh, gây ô nhiễm môi trường.
- Các loại vật phẩm hàng hóa mà nhà nước cấm lưu thông, cấm kinh doanh, cấm xuất khẩu, nhập khẩu.
- Sinh vật sống.
4. PHÍ ĐÓNG GỖ
Trọng lượng | Giá dịch vụ | ||
Dưới 20kg | 100 tệ/kiện | ||
Từ 20kg - 50kg | 150 tệ/kiện | ||
Hàng nặng | Cân đầu | Cân thứ 2 | Từ cân thứ 3 |
Tính theo cân từ >60kg |
40 tệ/kg | 20 tệ/kg | 1 tệ/kg |
Lưu ý: Đây là mức phí không bắt buộc, quý khách có thể chọn sử dụng hoặc không
5. PHÍ BỌC XỐP
Kích thước | Giá dịch vụ |
<= 50cm | 60 tệ/ kiện |
Lưu ý: Đây là mức phí không bắt buộc, quý khách có thể chọn sử dụng hoặc không
* Các mặt hàng nhạy cảm,hàng số lượng lớn hoặc hàng nguyên Container xin vui lòng liên hệ 0916.113.133 (Zalo,Wechat) để được báo giá tốt nhất.